Saturday, 20/04/2024 - 03:10|
Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử của Trường tiểu học Quang Trung

THÔNG BÁO: Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học năm học 2021-2022

       UBND QUẬN HOÀN KIẾM

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học năm học 2021-2022

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh

Trẻ đúng 6 tuổi

Học sinh được lên lớp ở cuối năm học lớp 2

Học sinh được lên lớp ở cuối năm học lớp 3

Học sinh được lên lớp ở cuối năm học lớp 4

Học sinh được lên lớp ở cuối năm học lớp 5

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Thực hiện theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.

Thực hiện tốt mối quan hệ giữa Nhà trường – Gia đình và Xã hội để giáo dục cho các em học sinh. Học sinh phải thực hiện tốt nội quy của nhà trường và thực hiện tốt các nhiệm vụ của học sinh được Điều lệ trường Tiểu học quy định.

Thực hiện tốt mối quan hệ giữa Nhà trường – Gia đình và Xã hội để giáo dục cho các em học sinh. Học sinh phải thực hiện tốt nội quy của nhà trường và thực hiện tốt các nhiệm vụ của học sinh được Điều lệ trường Tiểu học quy định.

Thực hiện tốt mối quan hệ giữa Nhà trường – Gia đình và Xã hội để giáo dục cho các em học sinh. Học sinh phải thực hiện tốt nội quy của nhà trường và thực hiện tốt các nhiệm vụ của học sinh được Điều lệ trường Tiểu học quy định.

Thực hiện tốt mối quan hệ giữa Nhà trường – Gia đình và Xã hội để giáo dục cho các em học sinh. Học sinh phải thực hiện tốt nội quy của nhà trường và thực hiện tốt các nhiệm vụ của học sinh được Điều lệ trường Tiểu học quy định.

Thực hiện tốt mối quan hệ giữa Nhà trường – Gia đình và Xã hội để giáo dục cho các em học sinh. Học sinh phải thực hiện tốt nội quy của nhà trường và thực hiện tốt các nhiệm vụ của học sinh được Điều lệ trường Tiểu học quy định.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Tổ chức các hoạt động vui chơi, TDTT, các hoạt động ngoại khóa

Tổ chức các hoạt động vui chơi, TDTT, các hoạt động ngoại khóa

Tổ chức các hoạt động vui chơi, TDTT, các hoạt động ngoại khóa

Tổ chức các hoạt động vui chơi, TDTT, các hoạt động ngoại khóa

Tổ chức các hoạt động vui chơi, TDTT, các hoạt động ngoại khóa

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.

Về năng lực: 100% Đạt

Về phẩm chất: 100% Đạt

Về năng lực: 100% Đạt

Về phẩm chất: 100% Đạt

Về năng lực: 100% Đạt

Về phẩm chất: 100% Đạt

Về năng lực: 100% Đạt

Về phẩm chất: 100% Đạt

Về năng lực: 100% Đạt

Về phẩm chất: 100% Đạt

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh.

Tiếp tục học tập tốt chương trình Giáo dục lớp 2

Tiếp tục học tập tốt chương trình Giáo dục lớp 3

Tiếp tục học tập tốt chương trình Giáo dục lớp 4

Tiếp tục học tập tốt chương trình Giáo dục lớp 5

Tiếp tục học tập tốt chương trình Giáo dục lớp 6

                                                                             Hoàn Kiếm, ngày 05 tháng 9 năm 2021

                                                                                           HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                      Nguyễn Thị Tuyết Nga

 UBND QUẬN HOÀN KIẾM

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường tiểu học năm học 2021 - 2022

 

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Đ

K

T

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

55

 

 

45

5

1

4

26

12

17

 

 

47

 

 

I

Giáo viên

44

 

 

39

5

 

 

20

12

12

 

 

44

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

3

Tin học (thỉnh giảng)

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

4

Âm nhạc

2

 

 

 

2

 

 

1

1

 

 

 

2

 

5

Mỹ thuật

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

 

 

2

 

6

Thể dục

3

 

 

2

1

 

 

3

 

 

 

 

3

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

 

3

 

 

 

 

 

3

 

 

3

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

III

Nhân viên

8

 

 

3

 

1

4

6

 

2

 

 

 

 

1

NV Văn thư

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

NV Kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

3

NV Y tế (kiêm Thủ quỹ)

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

4

NV Thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

5

NV TB, TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

BV-LC

4

 

 

 

 

 

4

4

 

 

 

 

 

 

 

                                                                     Hoàn Kiếm, ngày 05 tháng 9 năm 2021

                                                                                      HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                 Nguyễn Thị Tuyết Nga

 

UBND QUẬN HOÀN KIẾM

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học năm học 2021 - 2022

 

TT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

30

Số m2/ học sinh

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

30

1 m2

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ, mượn

 

 

III

Số điểm trường lẻ

0

 

IV

Tổng diện tích đất (m2)

1381

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

248 m2 (sân sau 121m2)

 

VI

Tổng diện tích các phòng

1610

 

1

Diện tích phòng học (m2)

1500

 

2

Diện tích thư viện và hoạt động đội (m2)

30

 

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)

 

 

4

Diện tích phòng nghệ thuật (m2)

 

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

 

 

6

Diện tích phòng học Tin học (m2)

40

 

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

 

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)

 

 

9

Diện tích phòng truyền thống và phòng hội đồng (m2)

40

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

274

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối 1

53

 

1.2

Khối 2

52

 

    1.3

Khối 3

54

 

1.4

Khối 4

55

 

1.5

Khối 5

60

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối 1

 

 

2.2

Khối 2

 

 

2.3

Khối 3

 

 

2.4

Khối 4

 

 

2.5

Khối 5

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

29

Số HS/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

10

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

3

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

2

 

4

Máy chiếu Overhead/projector/vật thể

3

 

5

Thiết bị khác: Bảng tương tác

0

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

45

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

30 – 1500 m2

1164

1,3 m2

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh *

5

 

5

 

0,2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(* Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảm đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối Internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (Website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

                                                                    Hoàn Kiếm, ngày 05 tháng 9 năm 2021

                                                                                   HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                             Nguyễn Thị Tuyết Nga

        UBND QUẬN HOÀN KIẾM                                                             

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học năm học 2020 - 2021

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

1240

205

206

337

252

240

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

1240

100%

205

100%

206

100%

337

100%

252

100%

240

100%

III

Số học sinh chia theo Năng lực, phẩm chất

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả về năng lực

 

 

 

 

 

 

a

Tự phục vụ, tự quản

1035

 

206

337

252

240

 

Tốt

858

 

202

247

207

202

 

Đạt

177

 

4

90

45

38

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

b

Hợp tác

1035

 

206

337

252

240

 

Tốt

793

 

169

210

207

207

 

Đạt

242

 

37

127

45

33

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

c

Tự học và giải quyết vấn đề

1035

 

206

337

252

240

 

Tốt

718

 

171

198

194

155

 

Đạt

317

 

35

139

58

55

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả về phẩm chất

 

 

 

 

 

 

a

Chăm học, chăm làm

1035

 

206

337

252

240

 

Tốt

696

 

155

194

185

162

 

Đạt

339

 

51

143

67

78

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

b

Tự tin, trách nhiệm

1035

 

206

337

252

240

 

Tốt

720

 

162

180

198

180

 

Đạt

315

 

44

157

54

60

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

c

Trung thực, kỉ luật

1035

 

206

337

252

240

 

Tốt

784

 

163

214

216

191

 

Đạt

251

 

43

123

36

49

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

d

Đoàn kết, yêu thương

1035

 

206

337

252

240

 

Tốt

1016

 

205

337

242

232

 

Đạt

19

 

1

 

10

8

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

3

Năng lực cốt lõi

 

 

 

 

 

 

 

Năng lực chung

 

 

 

 

 

 

a

Tự chủ và tự học

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

191

191

 

 

 

 

 

Đạt

14

14

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

b

Giao tiếp và hợp tác

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

155

155

 

 

 

 

 

Đạt

50

50

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

c

Giải quyết vấn đề và sáng tạo

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

178

178

 

 

 

 

 

Đạt

27

27

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

4

Năng lực đặc thù

 

 

 

 

 

 

a

Ngôn ngữ

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

195

195

 

 

 

 

 

Đạt

10

10

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

b

Tính toán

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

197

197

 

 

 

 

 

Đạt

8

8

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

c

Khoa học

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

195

195

 

 

 

 

 

Đạt

10

10

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

d

Thẩm mĩ

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

191

191

 

 

 

 

 

Đạt

14

14

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

e

Thể chất

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

160

160

 

 

 

 

 

Đạt

45

45

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

5

Phẩm chất chủ yếu

 

 

 

 

 

 

a

Yêu nước

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

205

205

 

 

 

 

 

Đạt

 

 

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

b

Nhân ái

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

205

205

 

 

 

 

 

Đạt

 

 

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

c

Chăm chỉ

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

201

201

 

 

 

 

 

Đạt

4

4

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

d

Trung thực

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

198

198

 

 

 

 

 

Đạt

7

7

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

e

Trách nhiệm

205

205

 

 

 

 

 

Tốt

191

191

 

 

 

 

 

Đạt

14

14

 

 

 

 

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

 

1

Toán

1240

205

206

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

933

182

181

281

185

204

b

Hoàn thành

207

23

25

56

67

36

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

2

Tiếng Việt

1240

205

206

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

1004

182

174

237

216

195

b

Hoàn thành

200

23

32

64

36

45

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

3

Đạo Đức

1240

205

206

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

932

182

167

183

201

199

b

Hoàn thành

308

23

39

154

51

41

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

4

Tự nhiên - Xã hội

748

205

206

337

 

 

a

Hoàn thành Tốt

479

153

155

171

 

 

b

Hoàn thành

269

52

51

166

 

 

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

5

Khoa học

492

 

 

 

252

240

a

Hoàn thành Tốt

411

 

 

 

211

200

b

Hoàn thành

81

 

 

 

41

40

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

6

Lịch sử & Địa lí

492

 

 

 

252

240

a

Hoàn thành Tốt

415

 

 

 

210

205

b

Hoàn thành

77

 

 

 

42

35

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

7

Âm nhạc

1240

205

206

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

542

100

98

129

112

103

b

Hoàn thành

698

105

108

208

140

137

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

8

Mĩ thuật

1240

205

206

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

613

94

104

155

141

119

b

Hoàn thành

627

111

102

182

111

121

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

9

Hoạt đột trải nghiệm

205

205

 

 

 

 

a

Hoàn thành Tốt

138

138

 

 

 

 

b

Hoàn thành

67

67

 

 

 

 

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

10

Thủ công, Kĩ thuật

1035

 

206

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

667

 

119

161

201

186

b

Hoàn thành

368

 

87

176

51

54

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

11

Thể dục (Giáo dục thể chất)

1240

205

206

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

508

98

86

121

100

103

b

Hoàn thành

732

107

120

216

152

137

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

12

Ngoại ngữ

829

 

 

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

637

 

 

277

184

176

b

Hoàn thành

192

 

 

60

68

64

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

12

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành Tốt

 

 

 

 

 

 

b

Hoàn thành

 

 

 

 

 

 

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

13

Tin học

829

 

 

337

252

240

a

Hoàn thành Tốt

601

 

 

257

177

167

b

Hoàn thành

228

 

 

80

75

73

c

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

1240

205

206

334

250

240

 

a

Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường

1077

42

206

334

250

240

b

HS được cấp trên khen thưởng

 

 

 

 

 

 

2

Ở lại lớp

 

 

 

 

 

 

 

                                                                      Hoàn Kiếm, ngày 5 tháng 8 năm 2021

                                                                                                                            HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                   Nguyễn Thị Tuyết Nga

 

 

Lượt xem: 177
Bài tin liên quan
Tin đọc nhiều
Liên kết Website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 35
Hôm qua : 370
Tháng 04 : 4.300
Năm 2024 : 53.285